Ý nghĩa của từ dễ dãi là gì:
dễ dãi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dễ dãi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dễ dãi mình

1

6 Thumbs up   4 Thumbs down

dễ dãi


Không đòi hỏi điều kiện khó khăn. | : ''Việc xin chữ kí cũng '''dễ dãi''''' | Không khó tính. | : ''Tính tình '''dễ dãi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   5 Thumbs down

dễ dãi


tt. 1. Không đòi hỏi điều kiện khó khăn: Việc xin chữ kí cũng dễ dãi 2. Không khó tính: Tính tình dễ dãi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dễ dãi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dễ dãi":&nb [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

dễ dãi


tt. 1. Không đòi hỏi điều kiện khó khăn: Việc xin chữ kí cũng dễ dãi 2. Không khó tính: Tính tình dễ dãi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

5 Thumbs up   6 Thumbs down

dễ dãi


tỏ ra dễ hài lòng, không chặt chẽ trong các đòi hỏi, yêu cầu tính dễ dãi Trái nghĩa: khắt khe
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dễ coi dễ ghét >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa